FinpediaFinpedia
    Facebook X (Twitter) Instagram
    FinpediaFinpedia
    • Đầu Tư Tích Lũy
      • App Đầu Tư Tài Chính
      • Đầu Tư A-Z
      • Cơ Bản Về Cổ Phiếu
      • Hỗ Trợ Đầu Tư
    • Đầu Tư Chứng Khoán
      • Cổ Phiếu A-Z
      • Quỹ Đầu Tư
        • Quỹ Hoán Đổi Danh Mục | ETF
        • Quỹ Mở
      • Chứng khoán phái sinh
        • Chứng quyền có bảo đảm
        • Hợp đồng tương lai
      • Các Ngành Hàng Cổ Phiếu
      • Online Trading
      • Tin Tức Cổ Phiếu
    • Tài Chính Cá Nhân
      • Thẻ Tín Dụng
      • Thẻ ghi nợ
      • Vay Vốn
        • Vay Tín Chấp
        • Vay Mua Nhà
      • Gửi Tiết Kiệm
    • Tiền Mã Hóa
      • NFT
      • Crypto 101
      • Hôm Nay Trade Coin Gì?
    • Hướng dẫn
      • Mở tài khoản
    • Giới thiệu
      • Về Finpedia
      • Liên Hệ
    FinpediaFinpedia
    Trang chủ / Thẻ Tín Dụng / Danh sách 12 thẻ tín dụng Sacombank

    Danh sách 12 thẻ tín dụng Sacombank

    Đặng Hoài NamĐặng Hoài Nam Thẻ Tín Dụng 13 Mins Read
    Facebook Telegram LinkedIn Twitter
    Danh sách thẻ tín dụng Sacombank-finpedia
    Danh sách thẻ tín dụng Sacombank-finpedia
    Share
    Facebook Telegram LinkedIn Twitter

    Thẻ tín dụng Sacombank (hay thẻ ghi nợ quốc tế) hiện là loại thẻ tín dụng có thị phần lớn nhất Việt Nam trong năm 2022 – chiếm 32% thị phần. Đây là 1 thống kê khá bất ngờ của cafef.

    Quảng cáo mở thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank. Nguồn: Finpedia

    Tuy nhiên cũng phải khẳng định Sacombank là 1 ngân hàng rất chịu khó đầu tư phát triển mảng thẻ tín dụng của mình với 1 bộ sưu tập thẻ khá đa dạng.

    Dưới đây là danh sách 12 sản phẩm thẻ tín dụng của Sacombank đang cung cấp trên thị trường!

    Danh sách các loại thẻ tín dụng Sacombank

    1. Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum Cashback
    2. Thẻ tín dụng Sacombank JCB Ultimate
    3. Thẻ tín dụng Sacombank World MasterCard
    4. Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature
    5. Thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite
    6. Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum
    7. Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Easy Card)
    8. Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Family)
    9. Thẻ tín dụng Sacombank UnionPay
    10. Thẻ tín dụng Sacombank JCB
    11. Thẻ tín dụng Sacombank Visa
    12. Thẻ tín dụng Sacombank MasterCard

    Danh sách thẻ này sẽ được chia thành 4 loại: hoàn tiền, tích dặm, tích lũy điểm và rút tiền mặt để bạn đọc tiện theo dõi!

    Thẻ tín dụng hoàn tiền Sacombank

    Lưu ý: danh sách không được sắp xếp theo thứ tự tốt nhất mà được để ngẫu nhiên theo ưu tiên của người viết.

    Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum Cashback-finpedia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG HOÀN TIỀN SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum Cashback

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    Ưu đãi HOÀN TIỀN:
    • Hoàn 5% cho giao dịch chi tiêu online (bao gồm giao dịch trong và ngoài nước).
    • Hoàn 3% cho giao dịch chi tiêu tại nước ngoài qua máy chấp nhận thẻ (POS).
    • Hoàn 0,5% cho giao dịch thanh toán khác và giao dịch thanh toán liên quan đến các MCC hàng không.
    • Số tiền hoàn tối đa: 600K vnđ/tháng.

    HẠN MỨC

    100 tr trở lên

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    599,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    15 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Lưu ý: Giao dịch chi tiêu online là những Giao dịch thanh toán hàng hóa dịch vụ (đã được kết toán) phục vụ mục đích tiêu dùng cá nhân qua internet và POS tại các đơn vị chấp nhận thẻ.

    Loại trừ các giao dịch có MCC sau: 6211, 4829, 6051, 5944, 6011, 4900. Xem thêm: MCC là gì? MCC thường gặp trong ưu đãi thẻ tín dụng.

    Đây là 1 sản phẩm thẻ hoàn tiền có mức ưu đãi trung bình trên thị trường! Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền cao nhất 2022

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Tỉ lệ hoàn tiền ok
    • Phí thường niên chấp nhận được cho 1 sản phẩm Visa Platinum

    Nhược điểm

    • Lãi suất thẻ cao: 2.6%/tháng
    Thẻ tín dụng Sacombank JCB Ultimate-finpedia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG HOÀN TIỀN SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank JCB Ultimate

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    Ưu đãi HOÀN TIỀN:
    • Hoàn 15% giao dịch ẩm thực tại nước ngoài vào ngày cuối tuần (*);
    • Hoàn 10% giao dịch ẩm thực trong nước vào ngày cuối tuần (*);
    • Hoàn 0.5% các giao dịch khác và ẩm thực các ngày còn lại.
      • (*) ngày cuối tuần bao gồm ngày thứ 6, thứ 7 và chủ nhật.
    • Số tiền hoàn tối đa: 700K vnđ/tháng.

    HẠN MỨC

    100 tr trở lên

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    1,699,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    60 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Lưu ý: Giao dịch thanh toán ẩm thực là giao dịch qua các điểm cung cấp dịch vụ ăn uống (nhà hàng, quán ăn, cà phê) có mã đại lý chấp nhận thẻ (MCC) 5811, 5812, 5813, 5814, 5462.

    Loại trừ các giao dịch có MCC sau: 6211, 4829, 6051, 5944, 6011, 4900. Xem thêm: MCC là gì? MCC thường gặp trong ưu đãi thẻ tín dụng.

    Đây là 1 sản phẩm thẻ hoàn tiền chắc được thiết kế riêng dành cho nhóm đối tượng thích ẩm thực nhà hàng. Tuy nhiên điểm bất cập là ưu đãi hoàn tiền chỉ chấp nhận các giao dịch cuối tuần từ thứ 6 tới CN. Tuy nhiên Sacombank JCB Ultimate xứng đáng có 1 suất trong: Top những thẻ tín dụng hoàn tiền ẩm thực tốt nhất

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Tỉ lệ hoàn tiền cho ẩm thực khá cao

    Nhược điểm

    • Lãi suất thẻ cao: 2.6%/tháng
    • Phí thường niên cao

    Thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng Sacombank

    Lưu ý: danh sách không được sắp xếp theo thứ tự tốt nhất mà được để ngẫu nhiên theo ưu tiên của người viết.

    Thẻ tín dụng Sacombank World MasterCard-finpedia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG TÍCH ĐIỂM SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank World MasterCard

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    Ưu đãi TÍCH ĐIỂM:
    • Tích lũy 1 Điểm thưởng cho mỗi 33,000 vnđ chi tiêu
    • Danh mục đổi điểm thưởng thành quà tặng hấp dẫn: hoàn Phí thường niên, hoàn tiền mặt, dặm LotusSmile, e-voucher mua sắm, nhà hàng…
    • (*) 1 điểm thưởng tương đương 85 vnđ

    HẠN MỨC

    100 tr trở lên

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    1,499,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    40 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Quy đổi ra tiền mặt, tỉ lệ tích điểm (tiền mặt) trên tổng chi tiêu của sản phẩm thẻ Sacombank World MasterCard này được xấp xỉ 2.6% – 1 mức thuộc loại tốt trên thị trường. Đó cũng là lý do tại sao nó có mặt trong danh sách: Top 10 thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng tốt nhất hiện nay của Finpedia.

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Ưu đãi tích điểm thuộc loại tốt nhất trên thị trường

    Nhược điểm

    • Lãi suất thẻ cao: 2.6%/tháng
    • Phí thường niên tương đối cao
    • Yêu cầu thu nhập tối thiểu cao

    Thẻ tín dụng tích dặm Sacombank

    Lưu ý: danh sách không được sắp xếp theo thứ tự tốt nhất mà được để ngẫu nhiên theo ưu tiên của người viết.

    Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature-finpedia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG TÍCH DẶM SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    Ưu đãi TÍCH DẶM:
    • Cộng 1 dặm thưởng Sacombank* cho mỗi 20,000 vnđ chi tiêu
    • (*): tỷ lệ quy đổi dặm thưởng Sacombank sang Bông sen vàng được Sacombank “thông báo trong từng thời kỳ và được email trực tiếp đến chủ thẻ“

    HẠN MỨC

    100 tr trở lên

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    1,490,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    40 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Do tỷ lệ quy đổi từ dặm Sacombank sang BSV khá mơ hồ nên cũng khó để đánh giá đây có phải là 1 sản phẩm thẻ tích dặm tốt không!

    Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng tích dặm tốt nhất

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Không có

    Nhược điểm

    • Lãi suất thẻ rất cao: 2.6%/tháng

    Thẻ tín dụng Sacombank đặc quyền

    Lưu ý: ngoại trừ những tính năng như Hoàn tiền, tích điểm và tích dặm thì những sản phẩm thẻ tín dụng Sacombank còn lại Finpedia sẽ xếp vào danh sách này!

    Thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite-finpedia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG ĐẶC QUYỀN SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    ĐẶC QUYỀN:
    • Phòng chờ sân bay VIP
      • Tặng thẻ hội viên Priority Pass và số lượt trải nghiệm không giới hạn đối với chủ thẻ
      • Trải nghiệm phòng chờ Priority Pass
      • Trải nghiệm phòng chờ thương gia của Bamboo Airways
      • Trải nghiệm phòng chờ thương gia nội địa khác
    • Ưu tiên làm thủ tục nhanh tại sân bay (Fast track) (Áp dụng từ 15/03/2023)
      • Ưu tiên hỗ trợ làm thủ tục
      • Ưu tiên lấy hành lý
      • Tặng lượt sử dụng dịch vụ Ưu tiên làm thủ tục nhanh tại sân bay
    • Golf/Spa
      • Miễn phí trải nghiệm dịch vụ Golf hoặc Spa.
      • Điều khoản & điều kiện sử dụng ưu đãi Golf, ưu đãi Spa
      • Hướng dẫn sử dụng ứng dụng vHandicap (chi tiết)
    • Park Hyatt Saigon*
      • Tặng 1 đêm nghỉ dưỡng tại phòng hạng Park Room dành cho tối đa 2 khách (không bao gồm bữa ăn sáng);
      • Tặng 2 chai champagne tại Hotel Cellar;
      • Tặng 1 liệu trình 90 phút tại Xuân Spa.

    HẠN MỨC

    500 tr trở lên

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    19,999,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    100 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Không còn gì để nhận xét ngoại trừ “đây đúng là 1 sản phẩm thẻ sặc mùi đại gia của Sacombank”!

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Quá nhiều đặc quyền

    Nhược điểm

    • Phí thường niên và yêu cầu thu nhập tối thiểu khủng
    Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum-finepdia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG ĐẶC QUYỀN SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    ĐẶC QUYỀN:
    • Phòng chờ sân bay VIP
      • Tặng thẻ hội viên Priority Pass
      • Tặng thêm 2 lượt khi đạt doanh số giao dịch (*), trải nghiệm tại
        • Phòng chờ Priority Pass
        • Phòng chờ thương gia của Bamboo Airways
        • Phòng chờ thương gia nội địa khác

    HẠN MỨC

    40 tr trở lên

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    599,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    15 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Phiên bản đặc quyền mini của Sacombank Visa Infinite

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Đặc quyền phòng chờ sân bay VIP

    Nhược điểm

    • Phí thường niên và yêu cầu thu nhập tương đối cao

    Thẻ tín dụng rút tiền mặt Sacombank

    Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Easy Card)-finpedia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Easy Card)

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    RÚt tiền mặt:
    • Rút tiền mặt 100% hạn mức tại ATM Sacombank/ ATM có logo Napas trên toàn quốc.

    HẠN MỨC

    10 tr – 50 tr vnđ

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    299,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    05 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Phí rút tiền mặt tại ATM:

    Sacombank: Miễn phí

    Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Rút tiền mặt 100% hạn mức

    Nhược điểm

    • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng
    Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Family)-finpedia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Family)

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    RÚt tiền mặt:
    • Rút tiền mặt 100% hạn mức tín dụng tại ATM/POS trong nước.

    HẠN MỨC

    10 tr – 50 tr vnđ

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    200,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    05 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Phí rút tiền mặt tại ATM:

    Sacombank: Miễn phí

    Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Rút tiền mặt 100% hạn mức

    Nhược điểm

    • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng
    Thẻ tín dụng Sacombank UnionPay-finpedia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank UnionPay

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    RÚt tiền mặt:
    • Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có logo UnionPay trên thế giới.

    HẠN MỨC

    10 tr – 50 tr vnđ

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    299,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    05 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Phí rút tiền mặt tại ATM:

    Sacombank: Miễn phí

    Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Rút tiền mặt 90% hạn mức

    Nhược điểm

    • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng
    Thẻ tín dụng Sacombank JCB-finpedia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank JCB

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    RÚt tiền mặt:
    • Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có logo UnionPay trên thế giới.

    HẠN MỨC

    10 tr – 50 tr vnđ

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    299,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    05 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Phí rút tiền mặt tại ATM:

    Sacombank: Miễn phí

    Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Rút tiền mặt 90% hạn mức

    Nhược điểm

    • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng
    Thẻ tín dụng Sacombank Visa-finpedia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank Visa

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    RÚt tiền mặt:
    • Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có logo UnionPay trên thế giới.

    HẠN MỨC

    10 tr – 50 tr vnđ

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    299,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    05 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Phí rút tiền mặt tại ATM:

    Sacombank: Miễn phí

    Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Rút tiền mặt 90% hạn mức

    Nhược điểm

    • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng
    Thẻ tín dụng Sacombank MasterCard-finpedia
    Đăng kýLock Icon
    THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

    Thẻ tín dụng Sacombank MasterCard

    FINPEDIA ĐÁNH GIÁ:
    4.5/5
    RÚt tiền mặt:
    • Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có logo UnionPay trên thế giới.

    HẠN MỨC

    10 tr – 50 tr vnđ

    PHÍ THƯỜNG NIÊN

    299,000 vnđ

    THU NHẬP TỐI THIỂU

    05 tr vnđ/ tháng

    Finpedia nhận xét

    Phí rút tiền mặt tại ATM:

    Sacombank: Miễn phí

    Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

    Ưu và Nhược điểm

    Ưu điểm

    • Rút tiền mặt 90% hạn mức

    Nhược điểm

    • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng

    Lời kết

    Như vậy là Finpedia đã tổng kết danh sách 12 thẻ tín dụng của Sacombank trong bài viết này. Hy vọng bạn đọc đã có những thông tin hữu ích dành cho bản thân.

    Nếu bạn muốn đăng ký tham gia nhận tư vấn mở thẻ tín dụng phù hợp với nhu cầu của mình – hãy bấm vào link đăng ký tư vấn ở bài viết trên.

    Hãy ủng hộ kênh bằng cách để lại tin nhắn hoặc nhận xét, câu hỏi vào mục Bình luận phía dưới!

    Có thể bạn cũng quan tâm:

    Thẻ tín dụng là gì? Cách sử dụng thẻ tín dụng thông minh

    Lãi suất thẻ tín dụng là gì? Cách tính lãi suất thẻ tín dụng

    Các thuật ngữ thẻ tín dụng thường gặp

    FAQ – Câu hỏi thường gặp

    1 điểm thưởng VinID có giá bao nhiêu VNĐ?

    1 điểm thưởng VinID có giá trị bằng 10 VNĐ.

    Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank

    Đây là thông tin có phần mơ hồ từ Sacombank: hiện nay tất cả các dòng thẻ của Sacombank đều thông báo lãi suất từ 1 tới 2.6%/tháng. Nhưng có lẽ cũng ít có loại thẻ tín dụng nào có lãi suất chỉ 1%/tháng nên bạn đọc có thể mặc định lãi đang ở mức 2/6%/tháng!

    Hạn mức thẻ tín dụng Sacombank

    Theo thông tin chính thức từ Sacombank thì:
    Thẻ tín dụng Sacombank Visa gồm 4 hạng là: Hạng chuẩn với hạn mức tín dụng là từ 10 triệu đến dưới 50 triệu VND • Hạng vàng với hạn mức tín dụng từ 50 triệu VND đến dưới 100 triệu • Hạng Paltinum với hạn mức 100 triệu trở lên • Thẻ Infinite: 500 triệu trở lên.

    Mở thẻ tín dụng Sacombank miễn phí

    Các bạn có thể truy cập vào website này để bắt đầu: https://www.sacombank.com.vn/the/Pages/Dang-ky-the-tin-dung-online.aspx

    Share. Facebook Telegram Twitter LinkedIn Email
    Đặng Hoài Nam
    • Website

    Mr. Đặng Hoài Nam là người có đam mê lớn trong mảng đầu tư tài chính cá nhân. Với xuất phát điểm là một chuyên viên phân tích tác giả đã có thời gian làm việc trong các quỹ đầu tư có tiếng tại Việt Nam. Dù là vậy, bản thân tác giả cũng đã phải trải qua một quá trình tự tìm tòi và xây dựng cho mình một chiến thuật đầu tư hợp lý. Với kinh nghiệm và kiến thức được tích lũy trong quá trình yêu cầu sự đầu tư lớn về thời gian và công sức đó, tác giả hy vọng mình có thể truyền tải những thông tin cô đọng và hữu ích tới cho bạn đọc, những người cũng đang bắt đầu con đường đầu tư tích lũy của bản thân. Mặc dù biển kiến thức là mênh mông, nhưng tác giả tin là bạn đọc có thể rút ngắn đáng kể lượng thời gian cần đầu tư để nghiên cứu và tổng hợp thông tin bằng cách theo dõi Finpedia.

    Có thể bạn quan tâm

    Hướng dẫn mở thẻ tín dụng VPBank online chỉ mất 10 phút

    Danh sách 09 thẻ tín dụng ACB

    Danh sách 08 thẻ tín dụng Techcombank

    Leave A Reply Cancel Reply

    Bài viết mới nhất

    Phong cách giao dịch Forex của bạn là gì?

    30/11/2023

    Tổng hợp hành trang cho người mới giao dịch Forex

    30/11/2023

    Stop loss là gì? Cách sử dụng Stop loss trong Forex

    30/11/2023

    Bid Ask Spread là gì? Cẩm nang toàn tập về Bid ask spread

    30/11/2023

    Những kênh đầu tư sinh lời tốt nhất cho nhà đầu tư cá nhân (phần 2)

    30/11/2023

    Đăng ký nhận tin

    Quan tâm đến việc cải thiện kiến thức của bạn về đầu tư và tài chính? Đăng ký bản tin để nhận cập nhật miễn phí.

    Subscription Form
    Finpedia Logo

    Trang thông tin Đầu tư - Tài chính cá nhân thông minh

    Danh mục
    • Tài Chính Cá Nhân
    • Đầu Tư Tích Lũy
    • Tiền Mã Hóa
    • Đầu Tư Chứng Khoán

    Miễn trừ trách nhiệm

    Nội dung trên finpedia.vn chỉ dành cho mục đích giáo dục và thông tin và không nên được hiểu là lời khuyên đầu tư tài chính chuyên nghiệp. Finpedia không phải là một tổ chức tài chính và không cung cấp bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ tài chính nào.
    ©2023 Bản quyền thuộc về One Pixel Media
    • Về Chúng Tôi
    • Liên Hệ
    • Chính Sách Bảo Mật
    • Media Kit

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.